Bảo hiểm xe cơ giới
Vật chất xe ô tô
Công cụ tính phí
Loại xe
01 - Xe đầu kéo
01.1 - Xe đầu kéo (có KDVT)
02 - Rơ moóc
02.1 - Rơ moóc (có KDVT)
03 - Xe KDVT hành khách liên tỉnh
04 - Xe Taxi truyền thống
05 - Xe chở hàng Kinh doanh vận tải
06 - Xe KDVT chở người còn lại
07 - Xe chở người không kinh doanh vận tải
08 - Xe tập lái, xe hoạt động khu vực cảng, sân bay, khu CN
09 - Lưu hành tạm thời, Xe tạm nhập tái xuất
10 - Xe Bus (Buýt)
11 - Xe cho thuê tự lái
11.1 - Xe cho thuê tự lái (có KDVT)
12 - Xe KDVT hành khách ứng dụng công nghệ
13 - Xe bán tải (pickup), vừa chở người - hàng còn lại
13.1 - Xe bán tải (pickup), vừa chở người - hàng còn lại (có KDVT)
14 - Xe chở hàng không KDVT, Xe máy chuyên dùng
15 - Xe đông lạnh, Xe hoạt động trong vùng khai khoáng
15.1 - Xe đông lạnh, Xe hoạt động trong vùng khai khoáng (có KDVT)
16 - Xe ô tô cứu thương (không KDVT)
16.1 - Xe ô tô cứu thương (KDVT)
19.1 - Xe máy chuyên dùng (có KDVT)
20.1 - Xe tập lái (có KDVT)
Năm sử dụng
(*)
Số tiền bảo hiểm
(*)
Mức khấu trừ
Mức khấu trừ 500,000 đồng/vụ
Mức khấu trừ 1,000,000 đồng/vụ
Mức khấu trừ 2.000.000 đồng/vụ
Mức khấu trừ 3.000.000 đồng/vụ
Mức khấu trừ 4.000.000 đồng/vụ
Điều khoản bổ sung
Có / Không
Xem
×
Điều khoản bảo hiểm bổ sung
DKBS 001 - BH VCX ngoài lãnh thổ Việt Nam
DKBS 002 - Mất cắp bộ phận
DKBS 003 - Thuê xe trong thời gian sửa chữa
DKBS 004 - Thay thế mới
DKBS 005 - Lựa chọn cơ sở sửa chữa
DKBS 006 - Thiệt hại động cơ do thủy kích
DKBS 007 - BH VCX lưu hành tạm thời
DKBS 008 - BH VCX tạm nhập tái xuất
DKBS 009 - Pin gắn trên xe điện
×
Giá trị PIN
Tỉ lệ tăng/giảm phí
Tính toán